Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
Mã thủ tục
|
BLĐ-TBVXH-HCM-286387
|
|
Cấp thực hiện
|
Cấp Xã
|
|
Loại TTHC
|
TTHC không được luật giao cho địa phương quy định hoặc quy định chi tiết
|
|
Lĩnh vực
|
Bảo trợ xã hội
|
|
Trình tự thực hiện
|
- Bước 1: Đối tượng hoặc người giám hộ chuẩn bị hồ sơ theo quy định gửi Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Bước 2: Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng, Hội đồng xét duyệt cấp xã có trách nhiệm xét duyệt và niêm yết công khai kết quả xét duyệt tại trụ sở Ủy ban nhân dân cấp xã trong thời gian 07 ngày làm việc, trừ những thông tin về HIV của đối tượng.
- Bước 3: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Bước 4: Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản trình của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý hoặc có văn bản đề nghị người đứng đầu cơ sở tiếp nhận đối tượng vào cơ sở.
- Bước 5: Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ khi nhận được hồ sơ của đối tượng và văn bản đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, người đứng đầu cơ sở quyết định tiếp nhận đối tượng vào cơ sở thuộc thẩm quyền quản lý.
Trường hợp đối tượng không được tiếp nhận vào cơ sở thì người đứng đầu cơ sở phải trả lời ngay bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Cách thức thực hiện
|
nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
|
|
Thành phần hồ sơ
|
STT
|
Loại giấy tờ
|
Mẫu đơn, tờ khai
|
Số lượng
|
1
|
- Đơn của đối tượng hoặc người giám hộ theo Mẫu số 10 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 103/2017/NĐ-CP. - Bản sao giấy khai sinh đối với trẻ em, trường hợp trẻ em bị bỏ rơi phải làm thủ tục đăng ký khai sinh theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch. - Xác nhận của cơ quan y tế có thẩm quyền đối với trường hợp bị nhiễm HIV.
|
|
01
|
|
|
Số bộ hồ sơ
|
01 (một) bộ
|
Phí
|
Không có thông tin
|
|
|
Lệ phí
|
Không có thông tin
|
|
|
Mức giá
|
Không có thông tin
|
|
|
Thời hạn giải quyết
|
32 ngày làm việc
|
|
|
Đối tượng thực hiện
|
Đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn (hoặc người giám hộ đối tượng) quy định tại khoản 1 Điều 25 Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ
|
|
|
Cơ quan thực hiện
|
Cơ sở trợ giúp xã hội
|
|
|
Cơ quan có thẩm quyền quyết định
|
Không có thông tin
|
|
|
Địa chỉ tiếp nhận hồ sơ
|
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
|
|
Cơ quan được ủy quyền
|
Không có thông tin
|
|
|
Cơ quan phối hợp
|
Không có thông tin
|
|
|
Kết quả thực hiện
|
Quyết định tiếp nhận đối tượng của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện hoặc người đứng đầu cơ sở (nếu được ủy quyền)
|
|
|
Căn cứ pháp lý của TTHC
|
|
|
|
Yêu cầu hoặc điều kiện để thực hiện TTHC
|
Không có thông tin
|
|
|
|
|
|
Tải tại đây!